Advate

Advate

octocog alfa

Nhà sản xuất:

Baxalta

Nhà tiếp thị:

Takeda
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Octocog alfa (yếu tố đông máu VIII người tái tổ hợp).
Chỉ định/Công dụng
Điều trị và phòng ngừa xuất huyết ở bệnh nhân bệnh Hemophilia nhóm A (thiếu yếu tố VIII bẩm sinh).
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Tiêm IV, tốc độ <10 mL/phút. Điều trị theo nhu cầu: 1 IU cho mỗi kg trọng lượng cơ thể làm tăng hoạt độ trong huyết tương lên 2 IU/dL. Liều lượng cần thiết được xác định: Đơn vị cần thiết (IU) = trọng lượng cơ thể (kg) x mức tăng yếu tố VIII mong muốn (%) x 0,5. Mức yếu tố VIII cần thiết trong tràn máu trong khớp sớm, xuất huyết trong cơ hoặc chảy máu răng miệng: 20-40% (IU/dL) lặp lại mỗi 12-24 giờ (8-24 giờ với trẻ <6 tuổi) trong tối thiểu 1 ngày, đến khi khắc phục tình trạng xuất huyết; tràn máu trong khớp, xuất huyết trong cơ hoặc ổ tụ máu: 30-60% (IU/dL) lặp lại mỗi 12-24 giờ (8-24 giờ cho trẻ <6 tuổi) trong 3-4 ngày hoặc hơn, đến khi đau đớn và suy chức năng cấp được khắc phục; xuất huyết nguy hiểm tính mạng: 60-100% (IU/dL) lặp lại mỗi 8-24 giờ (6-12 giờ cho trẻ <6 tuổi), đến khi khắc phục được nguy cơ; tiểu phẫu bao gồm nhổ răng: 30-60% (IU/dL) mỗi 24 giờ (12-24 giờ cho trẻ <6 tuổi) tối thiểu trong 1 ngày, đến khi hồi phục; đại phẫu: 80-100% (IU/dL) trước & sau phẫu thuật, lặp lại mỗi 8-24 giờ (6-24 giờ cho trẻ <6 tuổi), đến khi lành vết thương, sau đó tiếp tục trong tối thiểu 7 ngày nữa để duy trì hoạt độ từ 30-60% (IU/dL). Trong những hoàn cảnh nhất định (ví dụ có chất ức chế nồng độ thấp), có thể sử dụng liều lớn hơn liều được tính bằng công thức này. Điều trị phòng ngừa: 20-40 IU/kg, dùng cách khoảng 2-3 ngày; trẻ <6 tuổi: 20-50 IU/kg, 3-4 lần/tuần.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với thành phần thuốc, với protein chuột hoặc hamster.
Thận trọng
Ngưng dùng nếu xuất hiện triệu chứng mẫn cảm. Theo dõi sự hình thành chất ức chế yếu tố VIII. Nguy cơ biến chứng liên quan dụng cụ tiếp cận tĩnh mạch trung tâm (nhiễm trùng cục bộ, nhiễm khuẩn huyết, huyết khối tại chỗ đặt ống catheter). Tiêm sai cách vào động mạch hoặc gần tĩnh mạch dẫn đến phản ứng nhẹ, ngắn hạn tại chỗ tiêm. Chứa 10 mg Na/lọ, lưu ý ở người có chế độ ăn kiểm soát Na. Chỉ dùng trong thời kỳ mang thai/cho con bú nếu có chỉ định rõ ràng.
Tác dụng không mong muốn
Phổ biến: ức chế yếu tố VIII, đau đầu, sốt.
Phân loại MIMS
Thuốc cầm máu
Phân loại ATC
B02BD02 - coagulation factor VIII ; Belongs to the class of blood coagulation factors. Used in the treatment of hemorrhage.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Advate Bột đông khô pha tiêm 1000 IU
Trình bày/Đóng gói
1's
Dạng
Advate Bột đông khô pha tiêm 1500 IU
Trình bày/Đóng gói
1's
Dạng
Advate Bột đông khô pha tiêm 250 IU
Trình bày/Đóng gói
1's
Dạng
Advate Bột đông khô pha tiêm 500 IU
Trình bày/Đóng gói
1's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Đăng nhập
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Đăng nhập