Haginat

Haginat

cefuroxime

Nhà sản xuất:

DHG Pharma
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil).
Chỉ định/Công dụng
Viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm trùng răng miệng, viêm amiđan, viêm họng hầu, viêm phổi, viêm phế quản cấp và đợt cấp của viêm phế quản mạn. Viêm bàng quang, viêm thận-bể thận, viêm niệu đạo, bệnh lậu. Nhọt, mủ da, chốc lở.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn: 250 mg x 2 lần/ngày. Viêm phế quản, viêm phổi: 500 mg x 2 lần/ngày. Lậu không biến chứng: liều duy nhất 1 g. Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Cần dùng hết liệu trình 5-10 ngày, thường là 7 ngày.
Cách dùng
Uống thuốc liền sau bữa ăn.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với cephalosporin.
Thận trọng
Bệnh nhân đã bị phản ứng dị ứng với penicilin, dùng đồng thời thuốc lợi tiểu mạnh, có tiền sử viêm đại tràng. Chưa có kinh nghiệm sử dụng cho trẻ sơ sinh <3 tháng tuổi. Phụ nữ có thai, cho con bú.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: tiêu chảy, ban da dạng sần.
Tương tác
Thuốc kháng acid, thuốc ức chế H2: làm tăng pH dạ dày, giảm sinh khả dụng của cefuroxim (dùng cách ít nhất 2 giờ). Aminoglycosid, thuốc lợi tiểu mạnh: gây nhiễm độc thận. Probenecid: làm chậm thải trừ cefuroxim ở thận, làm nồng độ cefuroxim trong huyết tương cao hơn và lưu lại lâu hơn.
Phân loại MIMS
Cephalosporin
Phân loại ATC
J01DC02 - cefuroxime ; Belongs to the class of second-generation cephalosporins. Used in the systemic treatment of infections.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Haginat 250 Viên nén bao phim 250 mg
Trình bày/Đóng gói
2 × 5's
Dạng
Haginat 500 Viên nén bao phim 500 mg
Trình bày/Đóng gói
2 × 5's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Đăng nhập
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Đăng nhập