Zanimex

Zanimex

cefuroxime

Nhà sản xuất:

Imexpharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Cefuroxim axetil.
Chỉ định/Công dụng
NK tai mũi họng: Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan, viêm họng hầu. NK đường hô hấp dưới: Viêm phổi, viêm phế quản cấp và đợt cấp của viêm phế quản mạn tính. NK da và mô mềm: Chốc lở, bệnh mủ da, bệnh nhọt. NK đường tiết niệu-sinh dục: Viêm bàng quang, viêm thận-bể thận, viêm niệu đạo. Bệnh lậu không biến chứng. Bệnh Lyme thời kỳ đầu biểu hiện bằng triệu chứng ban đỏ loang do Borrelia burgdorferi. NK xương và khớp. NK máu. Viêm màng não do các vi khuẩn còn nhạy cảm.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Thời gian điều trị 10-14 ngày. Người lớn: Hầu hết các NK 250-500 mg x 2 lần/ngày. NK tiết niệu 125 mg x 2 lần/ngày. NK đường hô hấp dưới 250-500 mg x 2 lần/ngày tùy theo tình trạng NK. Viêm thận-bể thận 250 mg x 2 lần/ngày. Lậu không biến chứng: liều duy nhất 1 g. Bệnh Lyme mới mắc: 500 mg x 2 lần/ngày x 20 ngày. Trẻ em: Hầu hết các NK 125 mg x 2 lần/ngày, tối đa 250 mg/ngày; trẻ ≥2 tuổi viêm tai giữa hoặc NK nặng hơn 250 mg x 2 lần/ngày, tối đa 500 mg/ngày. Suy thận có ClCr ≤20 mL/phút: giảm 50% liều hoặc tăng khoảng cách giữa 2 lần dùng thuốc.
Cách dùng
Uống trong bữa ăn. Nuốt cả viên, không nên nhai nát. Quên thuốc: uống ngay khi nhớ ra, bỏ qua nếu gần với lần dùng thuốc tiếp theo, không dùng liều gấp đôi để bù liều đã quên.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với kháng sinh nhóm cephalosporin, penicilin (khả năng dị ứng chéo), thành phần thuốc.
Thận trọng
Người bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại tràng; phụ nữ có thai. Điều trị kéo dài có thể làm tăng sinh vi khuẩn không nhạy cảm, ngừng sử dụng nếu bị bội nhiễm nghiêm trọng. Nên ngừng cho con bú. Trẻ <3 tháng tuổi.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: Tiêu chảy; ban da dạng sần.
Tương tác
 Ranitidin, natribicarbonat: giảm sinh khả dụng cefuroxim (dùng cefuroxim sau ít nhất 2 giờ). Probenecid liều cao: giảm thanh thải cefuroxim ở thận. Aminoglycosid, thuốc lợi tiểu mạnh: tăng khả năng nhiễm độc thận. Cefuroxim làm giảm hấp thu estrogen nên giảm tác dụng thuốc uống tránh thai chứa estrogen và progesterone.
Phân loại MIMS
Cephalosporin
Phân loại ATC
J01DC02 - cefuroxime ; Belongs to the class of second-generation cephalosporins. Used in the systemic treatment of infections.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Zanimex 250 Viên nén bao phim 250 mg
Trình bày/Đóng gói
2 × 5's
Dạng
Zanimex 500 Viên nén bao phim 500 mg
Trình bày/Đóng gói
2 × 5's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Đăng nhập
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Đăng nhập